Tính định thức bằng cách khai triển trên một dòng hoặc một cột, sử dụng định lý Laplace
Trang này cho phép tìm định thức của ma trận bằng khai triển theo hàng hoặc cột (Định lí Laplace).
- Để các ô trống để nhập các ma trận không vuông.
-
Bạn có thể sử dụng phân số thập phân (hữu hạn và vô hạn tuần hoàn):
1/3
,3,14
,-1,3(56)
hoặc1,2e-4
; hoặc các biểu thức số học:2/3+3*(10-4)
,(1+x)/y^2
,2^0,5 (=)
,2^(1/3)
,2^n
,sin(phi)
,cos(3,142rad)
,a_1
hoặc(root of x^5-x-1 near 1,2)
.-
decimal (finite and periodic) fractions:
1/3
,3,14
,-1,3(56)
hoặc1,2e-4
-
2/3+3*(10-4)
,(1+x)/y^2
,2^0,5 (=)
,2^(1/3)
,2^n
,sin(phi)
,cos(3,142rad)
,a_1
hoặc(root of x^5-x-1 near 1,2)
-
matrix literals:
{{1,3},{4,5}}
-
operators:
+
,-
,*
,/
,\
,!
,^
,^{*}
,,
,;
,≠
,=
,⩾
,⩽
,>
và<
-
functions:
sqrt
,cbrt
,exp
,log
,abs
,conjugate
,min
,max
,gcd
,rank
,adjugate
,inverse
,determinant
,transpose
,pseudoinverse
,cos
,sin
,tan
,cot
,cosh
,sinh
,tanh
,coth
,arccos
,arcsin
,arctan
,arccot
,arcosh
,arsinh
,artanh
vàarcoth
-
units:
rad
,deg
-
special symbols:
pi
,e
,i
— mathematical constantsk
,n
— integersI
orE
— identity matrixX
,Y
— matrix symbols
-
- Dùng ↵ Enter, Space, ←↑↓→, Backspace và Delete để di chuyển giữa các ô, Ctrl⌘ Cmd+C/Ctrl⌘ Cmd+V để sao chép ma trận.
- Kéo và thả các ma trận từ kết quả, hoặc thậm chí từ / đến một ma trận đang nhập.
- Để tìm hiểu thêm về ma trận sử dụng Wikipedia.