Giải hệ phương trình tuyến tính
Nhập hệ số của hệ phương trình vào các trường đầu vào. Bỏ trống cho các ô hệ số bằng 0. Để nhập phân số dùng /
: 1/3
.
-
2x-2y+z=-3 x+3y-2z=1 3x-y-z=2
Giải các hệ phương trình tuyến tính bằng Phép khử Gauss, Ma trận nghịch đảo, hay định lí Cramer. Ngoài ra bạn có thể tính số nghiệm của một hệ phương trình tuyến tính bằng cách sử dụng định lý Rouche Capelli.
- Để các ô trống để nhập các ma trận không vuông.
-
Bạn có thể sử dụng phân số thập phân (hữu hạn và vô hạn tuần hoàn):
1/3
,3.14
,-1.3(56)
, or1.2e-4
; hoặc các biểu thức số học:2/3+3*(10-4)
,(1+x)/y^2
,2^0.5 (=)
,2^(1/3)
,2^n
,sin(phi)
,cos(3.142rad)
,a_1
, or(root of x^5-x-1 near 1.2)
.-
phân số thập phân (hữu hạn và tuần hoàn):
1/3
,3.14
,-1.3(56)
, or1.2e-4
-
biểu thức toán học:
2/3+3*(10-4)
,(1+x)/y^2
,2^0.5 (=)
,2^(1/3)
,2^n
,sin(phi)
,cos(3.142rad)
,a_1
, or(root of x^5-x-1 near 1.2)
-
hằng số ma trận:
{{1,3},{4,5}}
-
toán tử:
+
,-
,*
,/
,\
,!
,^
,^{*}
,,
,;
,≠
,=
,⩾
,⩽
,>
, and<
-
hàm số:
sqrt
,cbrt
,exp
,log
,abs
,conjugate
,arg
,min
,max
,gcd
,rank
,adjugate
,inverse
,determinant
,transpose
,pseudoinverse
,cos
,sin
,tan
,cot
,cosh
,sinh
,tanh
,coth
,arccos
,arcsin
,arctan
,arccot
,arcosh
,arsinh
,artanh
,arcoth
,derivative
,factor
, andresultant
-
các đơn vị:
rad
,deg
-
ký hiệu đặc biệt:
pi
,e
,i
— hằng số toán họck
,n
— số nguyênI
hoặcE
— ma trận đơn vịX
,Y
— ký hiệu ma trận
-
- Dùng ↵ Enter, Space, ←↑↓→, Phím lùi, and Delete để di chuyển giữa các ô, Ctrl⌘ Cmd+C/Ctrl⌘ Cmd+V để sao chép ma trận.
- Kéo và thả các ma trận từ kết quả, hoặc thậm chí từ / đến một ma trận đang nhập.
- Để tìm hiểu thêm về ma trận sử dụng Wikipedia.